越南语俗语
1. Biết nhiều khổ nhiều 能者多劳2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục 宁为玉碎,不为瓦全3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược 牛头不对马嘴5. Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾
8. Trứng chọi với đá 螳臂当车9. Dễ như trở bàn tay 探囊取物10. Nối giáo cho giặc 为虎傅翼
11.Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马 15. xả thân cứu người 舍己救人
16. xả thân vì đại nghĩa 舍生取义 17. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người 品德优美才是真美18. xấu người hay làm dáng 丑人爱打扮19. xơ xác tiêu điều 凋谢零落20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân 英雄难过美人关 22. xa mặt cách lòng 别久情疏23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达25. Hữu xạ tự nhiên hương 有麝自然香
26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra 朱门酒肉臭,路有冻死骨 28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng 替罪羔羊30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sang 弃暗投明
31.Bỏ của chạy lấy người 溜之大吉 33. Chủ vắng nhà, gà vọc niêu tôm 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu 鲜花插在牛粪上
36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no 饥时一口,饱时一斗 37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hở răng lạnh 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma 爱走夜路总要撞鬼
41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền 得道忘师,得鱼忘筌 42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp 样样皆通,样样稀松43.Bán trời không văn tự 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió 风烛残年
|