分享

【学习】越南语俗语

 七彩阳光3109 2017-12-15

越南语俗语


1. Biết nhiều khổ nhiều 能者多劳
2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục 宁为玉碎,不为瓦全
3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược 牛头不对马嘴
4. Tiên lễ hậu binh 先礼后兵
5. Đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾


6. Cãi chày cãi cối 强词夺理
7. Toàn tâm toàn ý 全心全意
8. Trứng chọi với đá 螳臂当车
9. Dễ như trở bàn tay 探囊取物
10. Nối giáo cho giặc 为虎傅翼


11.Đường nào cũng đến La Mã 条条大路通罗马

12. xa hoa trụy lạc 灯红酒绿
13. xa rời thực tế 脱离实际
14. xa xôi ngàn dặm 千里遥遥
15. xả thân cứu người 舍己救人


16. xả thân vì đại nghĩa 舍生取义

17. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người 品德优美才是真美
18. xấu người hay làm dáng 丑人爱打扮
19. xơ xác tiêu điều 凋谢零落
20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来


21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân 英雄难过美人关

22. xa mặt cách lòng 别久情疏
23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢
24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达
25. Hữu xạ tự nhiên hương 有麝自然香


26. Kẻ ăn không hết, người lần không ra 朱门酒肉臭,路有冻死骨

27.Kén cá chọn canh 挑三拣四
28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi 学如逆水行舟,不进则退
29. Hình nhân thế mạng 替罪羔羊
30.Bỏ nơi bóng tối, về nơi ánh sang 弃暗投明


31.Bỏ của chạy lấy người 溜之大吉

32.Ở hiền gặp lành 好心好报
33. Chủ vắng nhà, gà vọc niêu tôm 大王外出,小鬼跳梁
34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai 否极泰来
35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu 鲜花插在牛粪上


36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no 饥时一口,饱时一斗

37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa 刚离虎口,又入狼窝
38. Môi hở răng lạnh 唇亡齿寒
39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận 一失足成千古恨
40.Đi đêm có ngày gặp ma 爱走夜路总要撞鬼


41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền 得道忘师,得鱼忘筌

42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp 样样皆通,样样稀松
43.Bán trời không văn tự 冒天下之大不韪
44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi 酒肉朋友,没钱分手
45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió 风烛残年


以上内容仅供参考


    本站是提供个人知识管理的网络存储空间,所有内容均由用户发布,不代表本站观点。请注意甄别内容中的联系方式、诱导购买等信息,谨防诈骗。如发现有害或侵权内容,请点击一键举报。
    转藏 分享 献花(0

    0条评论

    发表

    请遵守用户 评论公约

    类似文章