分享

Bảng chữ cái tiếng Trung Quốc có phiên âm, Cách đọ...

 kc_4591 2017-11-04

Bảng chữ cái tiếng Trung hay Phương án phát âm tiếng Hán, Bính âm Hán ngữ. Là cách thức sử dụng chữ cái Latinh để học phát âm tiếng trung các chữ cái tiếng Trung trong tiếng phổ thông Trung Quốc. ✅

Học tiếng Trung đơn giản hơn với bảng chữ cái tiếng Trung

Bảng chữ cái tiếng Trung (giản thể: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án, bính âm: pīnyīn), nói tắt là bính âm hoặc phanh âm. Bính âm được phê chuẩn năm 1958 và được thi hành năm 1979 tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nó đã thay thế các hệ thống Latinh hóa cũ hơn như Wade-Giles (1859, sửa đổi năm 1912) và Hệ thống phiên âm Bưu điện, và thay thế hệ thống Chú âm trong việc dạy cách đọc chữ Hán tại Trung Hoa lục địa.

Cho tới nay, bảng chữ cái tiếng trung đã được sử dụng như một hệ thống chuyển tự La Tinh chữ Hán trong việc dạy và học tiếng Quan thoại tại Singapore, Malaysia, CHND Trung Hoa,Trung Hoa Dân Quốc, Hồng Kông, Ma Cao. Năm 1979, Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO) đã chọn bảng chữ cái tiếng trung làm hệ thống latinh hóa chuẩn cho Hán ngữ. Bảng chữ cái tiếng trung đã trở thành một công cụ hữu dụng trong việc học tiếng Trung Quốc.

Vào cuối thập niên 1990, Trung Hoa Dân quốc (Đài Loan) đã lập ra bảng những từ tiếng trung cơ bản thông dụng (通用拼音 tōngyòng pīnyīn) dựa trên bính âm và có một số khác biệt so với phiên âm Hán ngữ. Hệ thống chữ cái tiếng trung này được sử dụng chính thức tại Đài Loan. Từ ngày 1 tháng 1 năm 2009, bính âm Hán ngữ đã trở thành hệ chuyển tự La Tinh tiếng Trung tiêu chuẩn của Đài Loan

Bính âm sử dụng 26 chữ cái latinh. Trong đó chữ cái V chỉ dùng để phiên âm tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số và tiếng địa phương.

Có thể mô tả cụ thể hơn như sau:

Phiên âmCách đọc tiếng ViệtVí dụ
bpba ba ->bố
pp – nhưng bật hơipà -> sợ
mmmama -> mẹ
fphfàn -> cơm
dtdà -> to,lớn
tth – nhưng bật hơitài tài ->bà(tôn trọng)
nn
ll
gcge ge -> anh trai
kkh – nhưng bật hơike le -> cocacola
hhhé nèi -> Hà Nội
jchjia -> nhà
qch – nhưng bật hơi
xxxiao xiao -> tiểu tiểu
zhtr
chtr – uốn lưỡi và bật hơi
shs – uốn lưỡi
rr – uốn lưỡi(cũng có thể
phát thành d)
zch
cch – âm đầu lưỡi, bật hơi
sx
ii
anan
enân
angang
engâng
erơ…r… uốn lưỡi
yiy
wuu
yuu…y… kéo dài
a
o
e
ê
aiai
eiây
aoao
ouâu

Trong quá trình học tiếng Trung, người học tiếng Trung phải nắm được bảng chữ cái tiếng trung thì mới phát triển được quá trình học tiếng Trung.

Xem chi tiết phần:  Phát âm tiếng Trung theo bảng chữ cái Nguyên âm, Phụ âm

Hãy cùng tôi xem video phát âm bảng chữ cái tiếng Trung và đọc theo tôi nhé:

Bảng chữ cái tiếng Trung và cách đọc bảng chữ cái tiếng Trung Quốc
4.3 (86.59%) 164 votes

    本站是提供个人知识管理的网络存储空间,所有内容均由用户发布,不代表本站观点。请注意甄别内容中的联系方式、诱导购买等信息,谨防诈骗。如发现有害或侵权内容,请点击一键举报。
    转藏 分享 献花(0

    0条评论

    发表

    请遵守用户 评论公约

    类似文章